Từ điển Thiều Chửu
跼 - cục
① Cong, bị cái địa vị bó buộc không cựa ra được, chật hẹp gọi là cục. Như cục xúc 跼促 co quắp, loanh quanh. Nhô lên lại sụt lại không tiến lên được. Cũng viết là 局促 hay 侷促.

Từ điển Trần Văn Chánh
跼 - cục
(văn) ① Cong; ② Co lại, rút lại, gò bó, hạn chế. 【跼促】cục xúc [júcù] a. Đầu óc chật hẹp, cục xúc; b. Khó chịu, không thoải mái.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
跼 - cục
Gãy khúc, co lại.


跼蹟 - cục tích ||